0934 7075 83

Phụ kiện Gia Phát

Tiêu chuẩn đường kính ống

Thứ bảy, 16/01/2021

Ngày nay trong quá trình làm việc, để đo đường kính ống thép hoặc ống nước các loại… Người ta thường được sử dụng 3 loại đơn vị đo chủ yếu đó là : Inch( Đơn vị quốc tế), DN ( Tiêu chuẩn của Bắc Mỹ) và Phi( là OD inches, gọi theo tiếng việt là Phi).

ong nhua upvc size lớn

Hiện nay trên thế giới, mỗi quốc gia có những tiêu chuẩn khác nhau, cụ thể tại thị trường Việt Nam hiện nay, ống và phụ tùng ống có 4 loại tiêu chuẩn đường kính như sau:

  • Đường kính hệ inch (tiêu chuẩn: BS 3505, ISO 1452,… được sử dụng phổ biến tại miền Nam và miền Trung).
  • Đường kính hệ mét (tiêu chuẩn: ISO 4422, ISO 1452,… được sử dụng phổ biến tại miền Nam).
  • Đường kính hệ mét theo Phụ lục C của TCVN 8491 chỉ sử dụng phổ biến tại miền Bắc.
  • Đường kính hệ JIS (sản phẩm có xuất xứ từ Nhật, Đài Loan, Thái Lan, Singapore,…).
ong nhua quoc trung giao tai cong trinh

 

Một số đơn vị đo phổ biến hiện nay:

1. Inch (đơn vị quốc tế): Inch là đơn vị đo chiều dài hoặc khoảng cách được viết tắt là "in" và kí hiệu là dấu phẩy kép ("). Ví dụ, độ dài đường kính ống nước là là 1/2 kí hiệu là 1/2".
- Đơn vị Inch này có nguồn gốc từ nước Anh rồi sau đó được lan truyền rộng rãi trên khắp thế giới, tuy nhiên phổ biến nhất vẫn là Mỹ, Canada và Anh.
2. DN (Tiêu chuẩn của Bắc Mỹ): DN (viết tắt của diamètre nominal hay nominal diameter trong tiếng Pháp) là đường kính bên trong của ống, hay chỉ là kích cỡ ống thường được dùng để gọi kèm với tên của ống.
Ví dụ: ống DN90, ống DN40,...
Hệ số sau chữ DN thường theo đơn vị mm hoặc ø và được làm tròn lên và đường kính ngoài là bằng đường kính trong cộng với độ dày thành ống, nên đường kính ngoài của ống là tùy mỗi tiêu chuẩn. Tuy nhiên có một cách tính nôm na ra kết quả tương đương đường kính trong thực tế là:
Đường kính trong (mm) = đường kính ngoài (mm) – 2x độ dày (mm)
Ví dụ: ống DN21 thì kích thước đường kính trong chính xác là 20.5 mm, được làm tròn thành 21 mm và có thể có đường kính ngoài là 23 mm hoặc 24 mm.
3. Phi - ø (phổ biến tại Việt Nam): Cũng tương tự như DN, phi được gọi là đường kính ngoài danh nghĩa và kí hiệu là ø. Riêng tại Việt Nam đơn vị đo của phi là mm.
Ví dụ: ø21 chúng ta có thể hiểu luôn là đường kính ngoài là 21 mm tức là 1 mm = 1 ø.
 

 

ky hieu la gi dn inch la gi cac loai don vi Copy

 

Một số bảng quy đổi đơn vị đo

  • Để cho tiện lợi, người ta đã tạo ra những bảng để quy đổi sẵn đường kính danh nghĩa về kích thước chính xác của độ dày thành ống, bạn cũng có thể tham khảo cùng những mục trên để hiểu rõ hơn nhé.

Đối với Ống ⅛” tới 3½” (từ DN6 – DN90):

Inch DN (mm) ĐK ngoài (mm) Độ dày thành ống (mm)
SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH 120 XXS
1/8 6 10,29  0,889 1,245 1,448 1,727 2,413 --- ---
1/4 8 13,72  1,245 1,651 1,854 2,235 3,032 --- ---
3/8 10 17,15 1,245 1,651 1,854 2,311 3,200 --- ---
1/2 15 21,34 1,651 2,108 --- 2,769 3,734 --- 7,468
3/4 20 26,67 1,651 2,108 --- 2,870 3,912 --- 7,823
1 25 33,40 1,651 2,769 --- 3,378 4,547 --- 9,093
1/4 32 42,16 1,651 2,769 2,972 3,556 4,851 --- 9,703
1/2 40 48,26 1,651 2,769 3,175 3,683 5,080 --- 10,160
2 50 60,33 1,651 2,769 3,175 3,912 5,537 6,350 11,074
1/2 65 73,03 2,108 3,048 4,775 5,156 7,010 7,620 14,021
3 80 88,90 2,108 3,048 4,775 5,486 7,620 8,890 15,240
1/2 90 101,60 2,108 3,048 4,775 5,740 8,077 --- 16,154

Đối với Ống 4” tới 8” (từ DN100 – DN200)
Inch DN (mm) ĐK ngoài (mm) Độ dày thành ống (mm)
SCH5 SCH10 SCH20 SCH30 SCH40
STD
SCH60 SCH80 SCH100 SCH120 SCH140 SCH160
4 100 114,30 2,108 3,048 --- 4,775 6,020 7,137 8,560 --- 11,100 --- 13,487
41/2 115 127,00 --- --- --- --- 6,274 --- 9,017 --- --- --- ---
5 125 141,30 2,769 3,404 --- --- 6,553 --- 9,525 --- 12,700 --- 15,875
6 150 168,28 2,769 3,404 --- --- 7,112 --- 10,973 --- 14,275 --- 18,263
8 200, 219,08 2,769 3,759 6,350 7,036 8,179 10,312 12,700 15,062 18,237    










Đối với Ống 10” tới 24” (từ DN250 – DN600)
Inch DN(mm) ĐK ngoài (mm) Độ dày thành ống (mm)
SCH5S SCH5 SCH10S SCH10 SCH20 SCH30
10 250   273,05 3,404 3,404 4,191 4,191 6,350 7,798
12 300   323,85 3,962 4,191 4,572 4,572 6,350 8,282
14 350   355,60 3,962 3,962 4,775 3,250 7,925 9,525
16 400   406,40 4,191 4,191 4,775 6,350 7,945 9525
18 450   457,20 4,191 4,191 4,775 6,350 7,925 11,100
20 500   508,00 4,775 4,775 5,537 6,350 9,525 12,700
24 600   609,60 5,537 5,537 6,350 6,350 9,525 14,275
 

* Ghi chú: 1 inch = 25.4 millimeters (mm)
Dung sai đường kính ngoài: ± 10%  
Dung sai độ dày: ± 10%.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây