0934 7075 83

Phụ kiện Gia Phát

Thông số kỹ thuật của Cút thép

Thứ hai, 01/03/2021

Như chúng ta đã biết thì Cút thép (Elbow), Co thép, Cút thép hàn, Cút nối ren, Cút 90 độ, Chếch 45 độ là loại phụ kiện ống thép dùng để kết nối các đường ống thép với nhau, kết nối ống thép với van, ống thép với máy bơm nhằm tạo liên kết chắc chắn và kép kín để tạo ra hệ thống dẫn chất lỏng, lò hơi trong các công trình thủy lợi hay PCCC.
Thông số kỹ thuật của Cút thép

Vậy còn Cút thép hàn đen cỡ lớn là gì?

cut han thep den

Cút thép hàn đen cỡ lớn (90° LR Elbow) cũng là phụ kiện nối ống thép bằng phương pháp hàn kết nối nhằm chuyển hướng một góc 90 độ. Cút thép hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A234 WPB với độ dày là SCH20 và SCH40 là hai loại phổ biến tại thị trường Việt Nam.

Cấu tạo của Cút thép hàn (Elbow welding)

kich thuoc cut thep han

 

Cút thép có thông số kỹ thuật như độ dày, đường kính như sau:

ominal Pipe
Size
inch
Dimension Wall Thickness: t Approx. Weight
 
Elbow 90­o­­
Kg
 
Outside Diameter
at Bevel : D
 
Center to End: A/B
Center to Center:O
Back to Face: K
mm
SCH. No t
inch mm inch mm
1/2 0.840 21.3 A=38.1
B=15.7
O=76.2
K=47.8
10
40
80
160
0.083
0.109
0.147
0.188
2.11
2.77
3.73
4.78
0.06
0.08
0.10
—–
3/4 1.050 26.7 A=38.1
B=19.1
O=76.2
K=50.8
10
40
80
160
0.083
0.113
0.154
0.219
2.11
2.87
3.91
5.56
0.08
0.11
0.14
—–
1 1.315 33.4 A=38.1
B=22.4
O=76.2
K=55.6
10
40
80
160
0.109
0.133
0.179
0.250
2.77
3.38
4.55
6.35
0.13
0.16
0.20
0.25
1.1/4 1.660 42.2 A=47.8
B=25.4
O=95.3
K=69.9
10
40
80
160
0.109
0.140
0.191
0.250
2.77
3.56
4.85
6.35
0.24
0.26
0.35
0.42
1.1/2 1.900 48.3 A=57.2
B=28.4
O=114.3
K=82.6
10
40
80
160
0.109
0.145
0.200
0.281
2.77
3.68
5.08
7.14
0.26
0.37
0.50
0.65
2 2.375 60.3 A=76.2
B=35.1
O=152.4
K=106.4
10
40
80
160
0.109
0.154
0.218
0.344
2.77
3.91
5.54
8.71
0.45
0.66
0.90
1.33
2.1/2 2.875 73.0 A=95.3
B=44.5
O=190.5
K=131.8
10
40
80
160
0.120
0.203
0.276
0.355
3.05
5.16
7.01
9.53
0.80
1.29
1.79
2.33
3 3.500 88.9 A=114.3
B=50.8
O=228.6
K=158.8
10
40
80
160
0.120
0.216
0.300
0.438
3.05
5.49
7.62
11.13
1.17
2.04
2.74
3.83
4 4.500 114.3 A=152.4
B=63.5
O=304.8
K=209.6
10
40
80
160
0.120
0.237
0.337
0.531
3.05
6.02
8.56
13.49
2.03
3.85
5.36
8.03
5 5.563 141.3 A=190.5
B=79.2
O=381.0
K=261.9
10
40
80
160
0.134
0.258
0.375
0.625
3.40
6.55
9.53
15.88
3.45
6.51
9.27
14.70
6 6.625 168.3 A=228.6
B=95.3
O=475.2
K=312.7
10
40
80
160
0.134
0.280
0.432
0.719
3.40
7.11
10.97
18.26
4.96
10.10
15.30
24.20
8 8.625 219.1 A=304.8
B=127.0
O=609.6
K=414.3
10
20
40
80
160
0.148
0.250
0.322
0.500
0.906
3.76
6.35
8.18
12.70
23.01
9.65
15.90
20.40
30.90
53.30
10 10.750 273.0 A=381.0
B=158.8
O=762.0
K=517.7
10
20
40
80
160
0.165
0.250
0.365
0.594
1.125
4.19
6.35
9.27
15.09
28.58
16.70
25.00
36.10
57.30
103.00
12 12.750 323.9 A=457.2
B=190.5
O=914.4
K=619.3
10
20
40
80
160
0.180
0.250
0.406
0.688
1.312
4.57
6.35
10.31
17.48
33.32
26.10
35.70
57.80
94.70
171.00
14 14.000 355.6 A=533.4
B=222.3
O=1066.8
K=711.2
10
20
40
80
160
0.250
0.312
0.438
0.750
1.406
6.35
7.92
11.13
19.05
35.71
45.8
56.9
79.20
132.00
236.00
16 16.000 406.4 A=609.6
B=254.0
O=1219.2
K=812.8
10
20
40
80
160
0.250
0.312
0.500
0.844
1.594
6.35
7.92
12.70
21.44
40.49
74.30
60.00
118.00
195.00
350.00
18 18.000 457.0 A=685.8
B=285.8
O=1371.6
K=914.4
10
20
40
80
160
0.250
0.312
0.562
0.937
1.781
6.35
7.92
14.27
23.83
45.24
76.10
94.50
168.00
274.00
495.00
20 20.000 508.0 A=762.0
B=317.5
O=1524.0
K=1016.0
10
20
40
80
160
0.250
0.375
0.594
1.031
1.969
6.35
9.53
15.09
26.19
50.01
94.00
140.00
220.00
372.00
676.00
22 22.000 559.0 A=838.2
B=342.9
O=1676.4
K=1117.6
10
20
30
60
80
160
0.250
0.375
0.500
0.875
1.125
2.125
6.35
9.53
12.70
22.23
28.58
53.98
114.00
170.00
225.00
387.00
493.00
886.00
24 24.000 610.0 A=914.4
B=381.0
O=1828.8
K=1219.2
10
20
30
40
80
160
0.250
0.375
0.562
0.688
1.219
2.344
6.35
9.53
14.27
17.48
30.96
59.54
136.00
202.00
301.00
366.00
636.00
1160.00
26 26.000 660.0 A=990.6
B=406.4
10
std.
20
0.312
0.375
0.500
7.92
9.53
12.70
198.00
238.00
316.00
28 28.000 711.0 A=1066.8
B=438.2
10
std.
20
30
0.312
0.375
0.500
0.625
7.92
9.53
12.70
15.88
230.00
276.00
367.00
456.00
30 30.000 762.0 A=1143.0
B=469.9
10
std.
20
30
0.312
0.375
0.500
0.625
7.92
9.53
12.70
15.88
264.00
318.00
421.00
524.00
32 32.000 813.0 A=1219.2
B=501.7
10
std.
20
30
40
0.312
0.375
0.500
0.625
0.688
7.92
9.53
12.70
15.88
17.48
301.00
362.00
480.00
597.00
656.00
34 34.000 864.0 A=1295.4
B=533.4
10
std.
20
30
40
0.312
0.375
0.500
0.625
0.688
7.92
9.53
12.70
15.88
17.48
340.00
408.00
543.00
675.00
742.00
36 36.000 914.0 A=1371.6
B=565.2
10
std.
20
30
40
0.312
0.375
0.500
0.625
0.750
7.92
9.53
12.70
15.88
19.05
381.00
458.00
608.00
758.00
906.00
38 38.000 965.0 A=1447.8
B=600.0
40
80
0.375
0.500
9.53
12.70
510.00
679.00
40 40.000 1016.0 A=1524.0
B=631.8
40
80
0.375
0.500
9.53
12.70
565.00
753.00
42 42.000 1066.8 A=1600.2
B=660.4
40
80
0.375
0.500
9.53
12.70
622.00
828.00
44 44.000 1107.6 A=1676.4
B=695.3
40
80
0.375
0.500
9.53
12.70
684.00
912.00
46 46.000 1168.4 A=1752.6
B=717.1
40
80
0.375
0.500
9.53
12.70
748.00
997.00
48 48.000 1219.2 A=1828.8
B=756.8
40
80
0.375
0.500
9.53
12.70
814.00
1085.00
 

Ngoài cung cấp Co điếu ren Inox Phụ kiện Gia Phát  còn chuyên cung cấp các loại phụ kiện ống thépphụ kiện hànphụ kiện ren như: cút thép hàncút thép rentê thép hàntê thép rencôn thép hàn… hàng nhập khẩu chất lượng, đầy đủ chứng chỉ Co/Cq. Giao hàng tận nơi theo yêu cầu khách hàng với chi phí thấp nhất. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi.

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH CCA

Địa chỉ: 27/2 Đường 10, KP1, P. Trường Thọ, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
ĐT/Zalo: 09 34 70 75 83 - MST: 0316606830
Email: phukienvattusatthep@gmail.com - phukiengiaphat.vn - ccasupplier.com

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây