0934 7075 83

Phụ kiện Gia Phát

Bảng tra tiêu chuẩn độ dày Ống thép và Phụ kiện thép hàn

Thứ ba, 28/09/2021

SCH là gì? Tiêu chuẩn SCH là gì?

Co Thep 45 do SCH10
Co Thep 45 do SCH10

SCH5 là gì?, SCH10 là gì?, SCH20 là gì?, SCH30 là gì?, SCH40 là gì?, SCH60 là gì?, SCH80 là gì?, SCH100 là gì?, SCH120 là gì?, SCH140 là gì?, SCH160 là gì?, SCHSTD là gì?, SCHXS là gì và SCHXXS là gì?.

  • SCHtiêu chuẩn độ dày còn những con số hay ký tự đứng sau SCH mang tính danh nghĩa và đại diện cho độ dày thành ống. Với mỗi ống có kích thước ống danh định NPS(NPS – Nominal pipe size) khác nhau thì dù cho cùng một chỉ số SCH cũng sẽ có giá trị độ dày thành ống khác nhau.

  • Chúng ta có hàng loạt các độ dày cho từng kích thước như: SCH5, 5S, SCH10, 10S, SCH20, 30, 40, 40s, 60, 80, 80s, 100, 120, 140, 160, STD, XS và XXS.

Con thu ap luc cao SCH80
Con thu ap luc cao SCH80
Tieu chuan do day SCHXS
Tieu chuan do day SCHXS
Bang tra kich thuoc ong thep
Bang tra kich thuoc ong thep
 
ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH
NPS DN OD (mm) 10 20 30 40 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
(Inch)
1/4″ 8 13.7 1.65 1.65 1.85 2.24 3.02 3.02
3/8″ 10 17.1 1.65 1.65 1.85 2.31 3.20 3.20
1/2″ 15 21.3 2.11 2.11 2.41 2.77 3.73 3.73 4.78 7.47
3/4″ 20 26.7 2.11 2.11 2.41 2.87 3.91 3.91 5.56 7.82
1 25 33.4 2.77 2.77 2.90 3.38 4.55 4.55 6.35 9.09
1 1/4 32 42.2 2.77 2.77 2.97 3.56 4.85 4.85 6.35 9.70
1 1/2 40 48.3 2.77 2.77 3.18 3.68 5.08 5.08 7.14 10.15
2 50 60.3 2.77 2.77 3.18 3.91 5.54 5.54 6.35 8.74 11.07
2 1/2 65 73.0 3.05 3.05 4.78 5.16 7.01 7.01 7.62 9.53 14.02
3 80 88.9 3.05 3.05 4.78 5.49 7.62 7.62 8.89 11.13 15.24
3 1/2 90 101.6 3.05 3.05 4.78 5.74 8.08 8.08     16.15
4 100 114.3 3.05 4.78 6.02 8.56 8.56 11.13 13.49 17.12
5 125 141.3 3.40 6.55 9.53 9.53 12.70 15.88 19.05
6 150 168.3 3.40 7.11 10.97 10.97 14.27 18.26 21.95
8 200 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
10 250 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
12 300 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
14 350 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71 25.40
16 400 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49 25.40
18 450 457.2 6.35 7.92 11.13 14.29 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24 25.40
20 500 508 6.35 9.53 12.70 15.08 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01 25.40
22 550 558.8 6.35 9.53 12.70 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98 25.40
24 600 609.6 6.35 9.53 14.27 17.48 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54 25.40
26 650 660.4 7.93 12.7         12.70         25.40
28 700 711.2 7.93 12.7 15.88       12.70         25.40
30 750 762 7.93 12.7 15.88       12.70         25.40
32 800 812.8 7.93 12.7 15.88 17.48     12.70         25.40
34 850 863.6 7.93 12.7 15.88 17.48     12.70         25.40
36 900 914.4 7.93 12.7 15.88       12.70         25.40
40 1000 1016             12.70         25.40
42 1050 1066.8             12.70         25.40
44 1100 1117.6             12.70         25.40
46 1150 1168.4             12.70         25.40
48 1200 1219.2             12.70         25.40
52 1300 1320.8             12.70         25.40
56 1400 1422.4             12.70         25.40
60 1500 1524             12.70         25.40
64 1600 1625.6             12.70         25.40
68 1700 1727.2             12.70         25.40
72 1800 1828.8             12.70         25.40
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây