Mã sản phẩm: TVD
Cách phân biệt Thép góc V và Thép góc L: Thép hình chữ V có 2 cạnh bằng nhau và Thép hình chữ L có1 cạnh dài 1 cạnh ngắn.
Phân loại Thép hình V mạ kẽm:
- Thép hình V đen (Sắt V): chưa được xử lý bề mặt. Màu của sản phẩm là mầu đen của phôi Thép. Thép V đen thường có giá thành rẻ nhất.
- V mạ kẽm bằng phương pháp điện Phân: kim loại được phủ một lớp kẽm mỏng từ 20 – 30 μm. Bề mặt sản phẩm mạ kẽm điện phân sáng bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng, thường chỉ mạ mặt bên ngoài.
- V mạ kẽm phương pháp nhúng nóng: kim loại được phủ 1 lớp kẽm dầy từ 70 – 90 μm. Lớp kẽm sẽ bám bên trong lẫn bên ngoài của kim loại, bảo vệ bề mặt thép khỏi bị ăn mòn bởi các tác nhân oxi hóa.
- V mạ kẽm bằng phương pháp mạ lạnh (sơn kẽm nguội): Phương pháp này là quét hoặc dùng máy phun sơn trong môi trường nhiệt độ bình thường, dùng cho thiết bị kích thước lớn, phức tạp, cố định, hoặc số lượng ít nhỏ lẻ, độ chính xác không cao, kẽm dính không đều, chỉ mạ mặt ngoại kim loại.
Sản phẩm | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/m) |
Thép V20 | 3 | 0.882 |
Thép V25 | 3 | 1.12 |
4 | 1.45 | |
Thép V30 | 3 | 1.36 |
4 | 1.78 | |
V4 | 3 | 1.84 |
4 | 2.42 | |
5 | 2.97 | |
V5 | 4 | 3.06 |
5 | 3.77 | |
6 | 4.47 | |
V100 | 7 | 10.7 |
8 | 12.2 | |
9 | 13.7 | |
10 | 14.9 | |
12 | 17.8 | |
V120 | 8 | 14.7 |
10 | 18.2 | |
12 | 21. | |
V130 | 9 | 17.9 |
10 | 19.7 | |
12 | 23.4 | |
V150 | 10 | 23.0 |
12 | 27.3 | |
15 | 33.8 | |
V175 | 12 | 31.8 |
15 | 39.4 | |
V200 | 15 | 43.5 |
20 | 59.7 | |
25 | 73.6 |